Thực đơn
Yannick Ferreira Carrasco Thống kê sự nghiệpCâu lạc bộ | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Câu lạc bộ | Ligue 1 | Coupe de France | Coupe de la Ligue | UEFA | Tổng cộng | ||||||
2012–13 | Monaco | 27 | 6 | 2 | 0 | 2 | 2 | – | 31 | 8 | |
2013–14 | 18 | 3 | 4 | 1 | 0 | 0 | – | 22 | 4 | ||
2014–15 | 36 | 6 | 4 | 0 | 2 | 1 | 10 | 1 | 52 | 8 | |
Tổng cộng Monaco | 81 | 15 | 10 | 1 | 4 | 3 | 10 | 1 | 105 | 20 | |
Câu lạc bộ | La Liga | Copa del Rey | – | UEFA | Tổng cộng | ||||||
2015–16 | Atletico Madrid | 29 | 4 | 5 | 0 | – | 9 | 1 | 43 | 5 | |
2016–17 | 35 | 10 | 6 | 2 | – | 12 | 2 | 53 | 14 | ||
2017–18 | 17 | 3 | 5 | 1 | – | 5 | 0 | 27 | 4 | ||
Tổng cộng Atlético Madrid | 81 | 17 | 16 | 3 | – | 26 | 3 | 123 | 23 | ||
2018 | Đại Liên Nhất Phương | 25 | 7 | 1 | 0 | — | — | 26 | 7 | ||
2019 | 25 | 17 | 1 | 0 | — | — | 26 | 17 | |||
Tổng cộng Đại Liên Nhất Phương | 50 | 24 | 2 | 0 | — | 0 | 0 | 52 | 24 | ||
Atlético Madrid (mượn) | 2019–20 | 15 | 1 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | 16 | 1 | |
Atlético Madrid | 2020–21 | 3 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 3 | 0 | |
Tổng cộng | 18 | 1 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | 19 | 1 | ||
Tổng cộng Atlético | 99 | 18 | 16 | 3 | — | 28 | 3 | 143 | 24 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 230 | 57 | 28 | 4 | 4 | 3 | 38 | 4 | 300 | 68 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 26 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Municipal, Toulouse, Pháp | Hungary | 4–0 | 4–0 | Euro 2016 |
2. | 6 tháng 9 năm 2016 | Sân vận động GSP, Nicosia, Síp | Síp | 3–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
3. | 9 tháng 11 năm 2016 | Amsterdam Arena, Amsterdam, Hà Lan | Hà Lan | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
4. | 12 tháng 11 năm 2016 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Estonia | 4–1 | 8–1 | Vòng loại World Cup 2018 |
5. | 7 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động Grbavica, Sarajevo, Bosna và Hercegovina | Bosna và Hercegovina | 4–3 | 4–3 | Vòng loại World Cup 2018 |
6. | 19 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Síp | 4–1 | 6–1 | Vòng loại Euro 2020 |
Thực đơn
Yannick Ferreira Carrasco Thống kê sự nghiệpLiên quan
Yannick Ferreira Carrasco Yannick Pandor Yannick Noah Yannick Maden Yannick Loemba Yannick Bangala Litombo Yanick Étienne Yanick Lahens Yanick BrecherTài liệu tham khảo
WikiPedia: Yannick Ferreira Carrasco http://uk.soccerway.com/players/yannick-ferreira-c...